Haskap
Viên ngọc của Hokkaido – Hương vị tuyệt vời từ sự hòa quyện giữa chua và ngọt
HaskapGiới thiệu
Haskap (ハスカップ, Haskap) là loại quả xanh tím đặc sản của Hokkaido. Do sự quý hiếm của nó, haskap còn được gọi là "quả huyền thoại" và từ lâu đã được người Ainu yêu thích. Tên gọi "haskap" bắt nguồn từ tiếng Ainu "hasikap," có nghĩa là "nhiều quả mọc trên cành," làm nổi bật vẻ đẹp tự nhiên và lịch sử của Hokkaido. Quả haskap mọc hoang chủ yếu ở các vùng lạnh giá của miền nam và miền trung Hokkaido, và thường được thu hoạch từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 7. Đây là một loại quả có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều vitamin C, vitamin E, sắt, canxi và anthocyanin - một loại polyphenol. Đặc biệt, anthocyanin với tác dụng chống oxy hóa mạnh có thể giúp giảm mỏi mắt, duy trì thị lực và mang lại làn da khỏe đẹp. Hương vị cân bằng hoàn hảo giữa chua và ngọt của haskap rất phù hợp để chế biến các loại đồ ngọt và bánh kẹo. Ví dụ, bạn có thể thưởng thức haskap dưới dạng mứt, thạch, kem, hay các món bánh ngọt phương Tây. Đặc biệt, món bánh ngọt nổi tiếng của Hokkaido, "Haskap Jewel," được biết đến trên toàn quốc. Ngoài ra, rượu trái cây làm từ haskap cũng rất được yêu thích như một thức uống sau bữa ăn. Khi thưởng thức các món tráng miệng từ haskap, bạn nên kết hợp với những loại thức uống làm nổi bật vị chua tươi mát, như trà xanh, trà thảo mộc, hoặc một loại rượu vang trắng nhẹ nhàng. Haskap, chín ngọt trong mùa hè ngắn ngủi của Hokkaido, chứa đựng trong từng trái nhỏ xíu sự phong phú của thiên nhiên và nét văn hóa độc đáo của vùng đất này.
Thông tin khác
- Tên nấu ănHaskap
- quận Hokkaido
- Kiểu nấu ăn Ẩm thực địa phương/ẩm thực địa phương
HokkaidoCác món ăn khác trong khu vực
Buta Don
Hokkaido
Muroran Yakitori
Hokkaido
Ramen Asahikawa
Hokkaido
Iskari Nabe
Hokkaido
Ika Meshi
Hokkaido
Bibai Yakitori
Hokkaido
Ẩm thực địa phương/ẩm thực địa phươngCác món ăn liên quan
Chiragaa
Okinawa
Awa Wasanbon Sugar
TỈNH TOKUSHIMA
Yangome
TỈNH CHIBA
Hồng Sấy Khô Toyama
Tỉnh Toyama
Bánh bao onsen
Tỉnh Shizuoka
Bánh Shinko Manjuu
Tỉnh Tochigi
Kiểu nấu ăn
Tempura, đồ chiên sushi Mì Ramen Hải sản/hải sản Mì soba, udon, mì Okonomiyaki/Takoyaki Bento và cơm nắm Donburi Món lẩu Yakitori/xiên Món thịt Ẩm thực địa phương/ẩm thực địa phương